vi-du-ve-muc-tieu-smart

10 ví dụ về mục tiêu SMART theo ngành nghề & thương hiệu lớn

Tại bài viết trước, bạn hẳn đã nắm được mô hình SMART là gì, cách đặt mục tiêu SMART hiệu quả với năm yếu tố: Specific (Cụ thể), Measurable (Đo lường được), Achievable (Khả thi), Relevant (Liên quan) và Time-bound (Thời hạn). Trong bài viết này, Sanze sẽ tổng hợp 10 ví dụ về mục tiêu SMART theo ngành nghề và thương hiệu lớn, giúp doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng hơn về cách áp dụng mô hình này vào thực tế.

1. 7 ví dụ về mục tiêu SMART theo ngành nghề

1.1. Ví dụ về mô hình SMART trong bán hàng

  • Cụ thể: Tăng doanh số sản phẩm A, không phải mọi sản phẩm.
  • Đo lường được: Tăng 20% là con số cụ thể, có thể đo lường qua các chỉ số để theo dõi tiến trình.
  • Khả thi: Với chiến lược mở rộng thị trường, khuyến mãi và con số 20% là con số cân bằng giữa thách thức và khả năng đạt được.
  • Liên quan: Mục tiêu liên quan đến chiến lược tăng trưởng của công ty.
  • Thời hạn: Hoàn thành trong quý 4.

1.2. Ví dụ về mục tiêu SMART trong Marketing

  • Cụ thể: Tăng lượng truy cập tự nhiên ở website, không phải tất cả nguồn truy cập (quảng cáo, social, referral,…).
  • Đo lường được: 30% là mức tăng cụ thể, có thể đo lường qua các công cụ như Google Search Console, Semrush,…
  • Khả thi: Đăng tải ít nhất 5 bài chuẩn SEO/tuần kết hợp với kế hoạch offpage hiệu quả, mục tiêu này có thể đạt được.
  • Liên quan: Tăng độ nhận diện thương hiệu.
  • Thời hạn: 3 tháng.

vi-du-ve-muc-tieu-smart-1

1.3. Ví dụ về nguyên tắc SMART trong IT

  • Cụ thể: Nâng cấp hệ thống CRM (phần mềm quản trị khách hàng).
  • Đo lường được: Giảm thời gian xử lý dữ liệu từ 10 phút xuống còn 5 phút.
  • Khả thi: Việc nâng cấp là có thể thực hiện được với nguồn lực và công nghệ hiện có.
  • Liên quan: Cải thiện trải nghiệm khách hàng.
  • Thời hạn: Trước ngày 30/11.

1.4. Ví dụ thiết lập mục tiêu SMART trong tài chính – kế toán

Trong ngành tài chính – kế toán, việc đặt ra các mục tiêu rõ ràng là yếu tố quyết định sự thành công trong việc quản lý dòng tiền và tối ưu hóa lợi nhuận. Một ví dụ về mục tiêu SMART trong lĩnh vực này là:

  • Cụ thể: Giảm chi phí hoạt động cố định.
  • Đo lường được: Mức giảm 10% so với năm trước.
  • Khả thi: Đàm phán hợp đồng với nhà cung cấp và tối ưu quy trình là các biện pháp có thể thực hiện được.
  • Liên quan: Mục tiêu tối ưu hóa chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
  • Thời hạn: 12 tháng.

vi-du-ve-muc-tieu-smart-2

1.5. Ví dụ về mục tiêu SMART trong quản lý nhân sự

  • Cụ thể: Mục tiêu là tăng tỷ lệ giữ chân nhân viên.
  • Đo lường được: Mức 80% là con số cụ thể.
  • Khả thi: Việc triển khai các chương trình đào tạo phát triển kỹ năng, tạo môi trường làm việc tốt và cải thiện phúc lợi cho nhân viên.
  • Liên quan: Chiến lược phát triển nhân sự của công ty.
  • Thời hạn: 12 tháng.

1.6. Ví dụ đặt mục tiêu SMART trong chăm sóc khách hàng

  • Cụ thể: Giảm thời gian phản hồi khách hàng trên sàn Shopee.
  • Đo lường được: Từ 3-4 giờ xuống còn 1 giờ từ lúc khách hàng nhắn.
  • Khả thi: Áp dụng chatbot tự động và tối ưu hóa lại quy trình chăm sóc.
  • Liên quan: Gia tăng chất lượng dịch vụ khiến khách hàng hài lòng.
  • Thời hạn: Trong vòng 3 tháng.

1.7. Ví dụ về mục tiêu SMART trong Design

Thiết kế là lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo nhưng vẫn cần các mục tiêu rõ ràng để đảm bảo hiệu quả công việc.

vi-du-ve-muc-tieu-smart-3

Ví dụ về mục tiêu SMART trong Design:

  • Cụ thể: Hoàn thiện bộ nhận diện thương hiệu cho công ty.
  • Đo lường được: Được 100% Ban Lãnh đạo thông qua và phê duyệt.
  • Khả thi: Với kinh nghiệm và năng lực của team thiết kế, mục tiêu này hoàn toàn có thể đạt được trong 2 tuần.
  • Liên quan: Đảm bảo đồng bộ thương hiệu trên mọi kênh truyền thông.
  • Thời hạn: Trong 2 tuần.

2. 3 ví dụ về mục tiêu SMART của các thương hiệu lớn

2.1. Ví dụ về mục tiêu SMART của Vinamilk

Ví dụ: Tăng doanh số bán hàng sản phẩm sữa tươi thêm 20% mỗi quý.

  • Cụ thể: Để đạt được mục tiêu này, Vinamilk cần đảm bảo nhà máy sản xuất sữa tươi đạt chứng nhận ISO 9001 trước cuối năm 2024, đồng thời mở rộng chiếm lĩnh thị trường châu Á với các sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe.
  • Đo lường được: Doanh số sẽ được đánh giá qua tỷ lệ thị phần, doanh thu, số lượng nhà máy đạt chứng nhận và lợi nhuận hàng quý.
  • Khả thi: Vinamilk đã tiến hành phân tích thị trường, đánh giá khả năng tài chính và năng lực sản xuất để bảo đảm mục tiêu khả thi.
  • Liên quan: Mục tiêu này phù hợp với hoạt động kinh doanh chính và đóng góp vào sự phát triển bền vững của công ty.
  • Thời hạn: Vinamilk đặt mục tiêu đến năm 2030 chiếm lĩnh thị trường châu Á, cùng với kế hoạch xây dựng 15 nhà máy tại Thái Lan, Trung Quốc, Ấn Độ vào năm 2025 với từng mốc thời gian cụ thể.

2.2. Ví dụ về mô hình SMART của Coca Cola

Ví dụ: Tăng cường sự nhận biết và thị phần của Coca-Cola Zero Sugar toàn cầu.

  • Cụ thể: Đẩy mạnh nhận biết sản phẩm và tăng thị phần qua các chiến dịch marketing, tài trợ và khuyến mãi.
  • Đo lường được: Mục tiêu là nâng cao nhận biết lên 80% và thị phần lên 10% so với năm trước.
  • Khả thi: Coca-Cola có đủ nguồn lực tài chính, công nghệ và đối tác để triển khai trên toàn cầu.
  • Liên quan: Mục tiêu phù hợp với chiến lược cạnh tranh thị phần đồ uống có ga.
  • Thời hạn: Đạt mục tiêu trước 01/01/2025

vi-du-ve-muc-tieu-smart-4

2.3. Ví dụ về mục tiêu SMART của Nike

Ví dụ: Tăng sự tham gia và trải nghiệm của người dùng với ứng dụng Nike Run Club.

  • Cụ thể: Sử dụng các chiến dịch marketing trên toàn cầu để thu hút người dùng.
  • Đo lường được: Tăng số lượng người dùng lên 50 triệu và tỷ lệ sử dụng ứng dụng lên 80% trong năm.
  • Khả thi: Nike có nguồn lực mạnh mẽ từ tài chính đến nhân sự để thực hiện chiến lược này.
  • Liên quan: Mục tiêu này phù hợp với tầm nhìn dài hạn của Nike trong việc thúc đẩy các sản phẩm liên quan đến thể thao.
  • Thời hạn: Hoàn thành trong năm 2024.

3. 6 mẹo để đặt mục tiêu SMART hiệu quả

  • Thu hút toàn bộ nhân sự tham gia: Sự đóng góp từ tất cả nhân viên giúp tăng động lực và cam kết trong việc đạt được mục tiêu. Việc tham gia brainstorm giúp xác định ưu tiên chính.
  • Lập kế hoạch hành động: Chia mục tiêu lớn thành các mục tiêu nhỏ dễ đạt được hơn, từ đó giúp tiến trình trở nên rõ ràng và có thể kiểm soát.
  • Ghi chép chi tiết: Mỗi cá nhân cần viết ra mục tiêu lớn và nhỏ của mình. Điều này giúp duy trì sự tập trung và thống nhất trong doanh nghiệp.
  • Đánh giá thường xuyên: Sau mỗi giai đoạn, đánh giá hiệu suất của bản thân và cả nhóm. Xác định những thành công, thách thức, và rút ra kinh nghiệm.
  • Điều chỉnh khi cần thiết: Thường xuyên xem xét lại các mục tiêu để đảm bảo chúng phù hợp với tình hình và chiến lược hiện tại.
  • Duy trì tính linh hoạt: Đôi khi cần thay đổi kế hoạch hoặc mục tiêu để thích ứng với môi trường mới, giúp mục tiêu luôn liên kết với tầm nhìn tổng thể.

Bài viết này đã cung cấp 10 ví dụ về mục tiêu SMART trong các ngành nghề và thương hiệu lớn để doanh nghiệp có thể hình dung cách áp dụng mô hình SMART vào thực tế hiệu quả, đạt được những kết quả ấn tượng. Nếu bạn còn những thắc mắc về mô hình SMART nói riêng và kiến thức quản trị nói chung thì đừng ngại liên hệ cho Sanze.vn để được giải đáp miễn phí nhé.

Đừng quên chia sẻ thông tin hữu ích này nhé!

Đăng ký dùng thử Miễn phí